Mã hàng | N250 |
---|---|
Hãng sản xuất | Xe Tải Hyundai |
Loại xe | Hyundai 2.5 Tấn |
Dung tích động cơ | 2497cc |
Kích thước thùng | 5310mm x 1760mm x 2200mm |
Tổng tải trọng | / |
Tải Trọng | 2495kg |
Cũng giống như nhiều dòng Hyundai nhập khẩu khác, Hyundai N250 vẫn giữ được thiết kế và phom của dòng xe nhập khẩu truyền thống với thiết kế khí động học đặc trựng, giúp xe di chuyển dễ dàng.
Ngoại thất với 2 màu xanh và trắng chủ đạo, với lớp sơn luôn giữ được vẻ tươi mới theo thời gian, không phai màu, bong, tróc cho dù bị ba đập, cọ xước. Vỏ xe được làm bằng thép chịu lực, chịu được va chạm giúp xe ít móp méo và đảm bảo an toàn cho người trong xe
Đầu xe nổi bật với đèn pha halogen siêu sáng, kết hợp với cụm đèn cảnh báo, đèn sương mù, xi nhan… giúp lái xe an toàn. Logo Hyundai và lưới tản nhiệt nổi bật ở ngay trung tâm đầu xe. Gương chiếu hậu bao quát toàn bộ thân xe, quan sát dễ dàng. Kính chắn gió với tầm nhìn rộng, quan sát được nhiều hướng.
Nội thất của xe cũng mang tới sự hài lòng cho người lái với nhiều tiện nghi. Xe được trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ, êm ái giúp lái xe thoải mái kể cả khi lái nhiều giờ liền. Tablo ốp vân gỗ sang trọng với những nút bấm được thiết kế hợp lý hài hòa. Các hộc đựng đồ được phân bổ hợp lý trên toàn khoang cabin giúp đựng nhiều đồ hơn.
Trang bị sức mạnh cho động cơ xe Hyundai N250 là dòng động cơ mới nhất của Hyundai D4CB, với dung tích động cơ là 2497cc, tạo nên công suất tối đa 130PS. Giúp xe vận hành êm ái, mượt mà, ít hỏng hóc, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt thân thiện với môi trường khi tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro4.Xe sử dụng hộp số sàn 6 cấp 5 tiến 1 lùi giúp lái xe vận hành xe một cách dễ dàng.
Kính gửi tới quý khách hàng thông số kỹ thuật chi tiết xe tải 2.5 tấn Hyundai N250 Thành Công
Kích thước
D x R x C (mm) | 5,260 x 1,760 x 2,200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,810 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,485 / 1,270 |
Khối lượng
Trọng lượng không tải | 1,780 |
Không tải phân bổ cầu trước | 1,300 |
Không tải phân bổ cầu sau | 510 |
Trọng lượng toàn tải | 4,720 |
Toàn tải phân bổ cầu trước | 2,000 |
Toàn tải phân bổ cầu sau | 2,760 |
Động cơ
Mã động cơ | D4CB, Euro IV |
Loại động cơ | Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Công suất cực đại (Ps) | 130 / 3,800 |
Momen xoắn cực đại (Nm) | 255 / 2,000 |
Hộp số
Hộp số | M6AR1 |
Loại hộp số | Số sàn, 6 cấp |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Lốp trước: Kiểu lốp đơn. Lốp sau:Kiểu lốp đôi |
Kích thước lốp | 6.50R16 / 5.50R13 |
Các trang bị khác
Tay lái trợ lực | có |
Vô lăng gật gù | có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | có |
Điều hòa nhiệt độ | có |
Radio + AUX +USB | có |
Đèn sương mù trước | có |
Van điều hòa lực phanh | có |